Offering Help

 Từ vựng cần nhớ

help /help/ 
(v.)
giúp 
(n.)
sự giúp đỡ
anything /ˈeniθɪŋ/ 
(pron.)
bất kỳ điều gì
let /let/ 
(v.)
để, cho
me /mi/ 
(pron.)
tôi
know /noʊ/ 
(v.)
biết
if /ɪf/ 
(conj.)
nếu
need /ni:d/ 
(v.)
cần
any /ˈeni/ 
(det.)
bất kỳ
manage /ˈmænɪdʒ/ 
(v.)
xoay sở
Mẫu câu cần nhớ
Can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Is there anything I can do for you? Có gì tôi có thể làm giúp bạn không?
Let me know if you need any help. Hãy cho tôi biết nếu bạn cần giúp nhé.
Don’t worry. I can manage it. Đừng lo. Tôi có thể xoay sở được.
Thank you. It’s very kind of you. Cảm ơn bạn. Bạn thật tốt bụng.

NGHE ĐOẠN HỘI THOẠI

David: Kate, what are you doing?  

Kate: I’m preparing dinner.  

David: Is there anything I can do for you?  

Kate: Don’t worry. I can manage it. 



Nhận xét

Bài đăng phổ biến

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CĂN BẢN

PHIÊN ÂM IPA

LET'S TALK 1 - UNIT 1

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

DATES AND MONTHS P1

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN