GREETINGS

 GREETINGS

Từ vựng cần nhớ
hello /heˈləʊ/ 
(exclam.)
xin chào
hi /haɪ/ 
(exclam.)
xin chào
I /aɪ/ 
(pron.)
tôi
am /æm/ 
(v.)
I'm /aɪm/ : Tôi là
nice /naɪs/ 
(adj.)
tốt đẹp
meet /mi:t/ 
(v.)
gặp gỡ
you /ju/ 
(pron.)
bạn
too /tu:/ 
(adv.)
cũng
Mẫu câu cần nhớ
Hello! Xin chào!
Hi! Chào bạn!
I'm (Brian). Tôi là (Brian).
Nice to meet you. Rất vui được gặp bạn.
Nice to meet you, too. Tôi cũng rất vui được gặp bạn.

GREETINGS 2

good /ɡʊd/ 
(adj)
tốt
morning /ˈmɔːnɪŋ/ 
(n.)
buổi sáng
afternoon /ˌɑ:ftəˈnu:n/ 
(n.)
buổi chiều
evening /ˈiːvnɪŋ/ 
(n.)
buổi tối
how /haʊ/ 
(adv.)
như thế nào
are /ɑː(r)/ 
(auxiliary verb.)
thì, là
fine /faɪn/ 
(adj.)
ổn, khỏe
thanks /θæŋks/ 
(exclam.)
cám ơn
so-so /ˌsəʊ ˈsəʊ/ 
(adv.)
bình thường
not /nɒt/ 
(adv.)
không
very /ˈveri/ 
(adv.)
rất
well /wel/ 
(adj.)
ổn, khỏe
Mẫu câu cần nhớ
Good morning. Chào buổi sáng.
Good afternoon. Chào buổi chiều.
Good evening. Chào buổi tối.
How are you? Bạn có khỏe không?
I'm fine, thanks. Mình khỏe. Cám ơn bạn.
So-so. Mình bình thường.
Not very well. Mình không khỏe lắm.

NGHE ĐOẠN HỘI THOẠI

Amber: Oh! Good morning.  

David: Good morning. How are you?  

Amber: I'm fine, thanks. And you?  

David: So-so.




Nhận xét

Bài đăng phổ biến

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CĂN BẢN

PHIÊN ÂM IPA

LET'S TALK 1 - UNIT 1

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

DATES AND MONTHS P1

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN