Từ vựng cần nhớ
give... a hand /gɪv ə hænd/
(v. phr.)
: giúp đỡ (ai đó)sure /ʃʊr/
(adv.)
: chắc chắn rồiproblem /ˈprɑ:bləm/
(n.)
: vấn đềof course /əv kɔːrs/ : tất nhiên rồi
Mẫu câu cần nhớ
Can you help me, please? Bạn có thể giúp tôi được không?
Can you give me a hand? Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
Oh, sure. No problem. Ồ, chắc chắn rồi. Không vấn đề gì.
Yes, of course. Được chứ, tất nhiên rồi.
Sorry, I'm afraid I can't. (I'm in a hurry.) Xin lỗi, tôi e rằng tôi không thể. (Tôi đang rất vội.)
NGHE ĐOẠN HỘI THOẠI:
Kate: Excuse me. I need to move this table. Can you help me, please?
David: Oh, sure. No problem.
David: Oh, sure. No problem.
Nhận xét
Đăng nhận xét
Charischristiancenter cảm ơn bạn đã quan tâm.