Phát âm: /ɜ:/ và /ə/

 How to pronounce /ɜː/ (Cách phát âm âm /ɜː/)

1 Cách phát âm
/ɜ:/ 
bird 
/ɜ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, miệng hơi mở tự nhiên, lưỡi để ở độ cao 
trung bình và thả lỏng tự nhiên, phát âm kéo dài hơn so với một nguyên âm ngắn.
Ta có: /ɜ:/ 
2 Các ví dụ
Các từ ví dụ:
girl ɜːl/ (con gái) 
German /ˈdʒɜːmən/ (người Đức, tiếng Đức) 
nurse /nɜːs/ (y tá) 
Các cụm từ ví dụ:
German girls /ˈdʒɜːmən ɡɜːlz/ (những cô gái người Đức) 
first nurses /fɜːst ˈnɜːsiz/ (những y tá đầu tiên) 
Câu ví dụ:
The nurse learns German on Thursdays. 
/ðə nɜːs lɜːnz ˈdʒɜːmən ɒn ˈθɜːzdeɪz/
(Cô y tá học tiếng Đức vào thứ Năm hàng tuần.)

3 Các dạng chính tả phổ biến
- "er":
verb /vɜːb/ (động từ) 
dessert /dɪˈzɜːt/ (món tráng miệng) 
- "ir":
bird /bɜːd/ (con chim) 
shirt ɜːt/ (áo sơ mi) 
- "or":
word /wɜːd/ (từ) 
world /wɜːld/ (thế giới) 
- "ur":
purple /ˈpɜːpl/ (màu tím) 
church /tʃɜːtʃ/ (nhà thờ) 
- "ear":
learn /lɜːn/ (học) 
earth /ɜːθ/ (trái đất) 

------------------------------

How to pronounce /ə/ (Cách phát âm âm /ə/)
1 Cách phát âm
/ə/ 
mother 
/ə/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, miệng mở rất nhỏ và tự nhiên, lưỡi cao trung bình và thả lỏng tự nhiên.
Phát âm tương tự như nguyên âm dài /ɜ:/. Khi phát âm, miệng hơi mở tự nhiên, lưỡi để ở độ cao trung bình và thả lỏng tự nhiên, NHƯNG phát âm rất ngắn.
Ta có: /ə/ 
2 Các ví dụ
Các từ ví dụ:
another /əˈnʌðə(r)/ (khác) 
woman /ˈwʊmən/ (phụ nữ) 
Cinderella /ˌsɪndəˈrelə(cô bé Lọ Lem) 
3 Các dạng chính tả phổ biến
- "a(r)":
zebra /ˈzebrə/ (ngựa vằn) 
circular /ˈsɜːkjələ(r)/ (tròn) 
- "e(r)":
accident /ˈæksɪdənt/ (tai nạn) 
mother /ˈmʌðə(r)/ (mẹ) 
- "o(r)":
tonight /təˈnaɪt/ (tối nay) 
actor /ˈæktə(r)/ (diễn viên) 
- "u(re)":
museum /mjuˈziːəm/ (bảo tàng) 
picture /ˈpɪktʃə(r)/ ( tranh, ảnh) 
- "ou":
famous /ˈfeɪməs/ (nổi tiếng) 
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (nguy hiểm) 


Listen and click the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Hãy nghe và click vào từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)
1
 
2
 
3
 
4
 
5
 
6
 
7
 
8
 
9
 
10
 

/ɜ:/ & /ə/ - Bài tập 2: Hãy nghe và điền những từ có chứa âm /ɜ:/ hoặc /ə/ vào khung phù hợp.

Listen and fill in the correct boxes with the words which contain the sound /ɜ:/ or /ə/.
(Hãy nghe và điền những từ có chứa âm /ɜ:/ hoặc /ə/ vào khung phù hợp.)
(Hướng dẫn: Hãy kéo từ vào cột phù hợp.)
1.
HaveHave
youyou
heardheard
aboutabout
thethe
newnew
churchchurch
inin
SouthSouth
AmericaAmerica
?
/ɜ:/
/ə/
2.
BarbaraBarbara
,
I'mI'm
thirstythirsty
.
GiveGive
meme
aa
glassglass
ofof
waterwater
,
pleaseplease
.
/ɜ:/
/ə/
3.
TellTell
usus
aboutabout
herher
thirdthird
birthdaybirthday
.
/ɜ:/
/ə/
4.
TheThe
girlgirl
waswas
soso
worriedworried
becausebecause
it'sit's
thethe
firstfirst
timetime
sheshe
livedlived
farfar
fromfrom
herher
mothermother
andand
fatherfather
.
/ɜ:/
/ə/
5.
AA
famousfamous
singersinger
willwill
gogo
toto
ourour
companycompany
onon
ThursdayThursday
.
/ɜ:/
/ə/
6.
ThereThere
areare
thirtythirty
girlsgirls
inin
thethe
picturepicture
andand
thethe
firstfirst
oneone
isis
aa
KoreanKorean
authorauthor
.
/ɜ:/
/ə/
7.
TodayToday
wewe
willwill
learnlearn
aboutabout
thethe
sunsun
andand
thethe
earthearth
.
/ɜ:/
/ə/
8.
MyMy
brotherbrother
wantswants
toto
becomebecome
aa
famousfamous
actoractor
andand
earnearn
aa
lotlot
ofof
moneymoney
inin
thethe
futurefuture
.
/ɜ:/
/ə/

Nghe và nói theo.

1. shirt 
áo sơ mi

2. banana 
quả chuối

3. purple curtain 
rèm cửa màu tím

4. future president 
tổng thống tương lai

5. nervous girl 
cô gái hay lo lắng

6. a famous singer 
một ca sĩ nổi tiếng

7. The girls are learning German. 
Các bạn nữ đang học tiếng Đức.

8. Her mother was thinking about her vacation to America. 
Mẹ cô ấy đang nghĩ về chuyến đi nghỉ ở Mỹ.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CĂN BẢN

PHIÊN ÂM IPA

LET'S TALK 1 - UNIT 1

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

DATES AND MONTHS P1

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN