SẮP XẾP CUỘC HẸN/ MAKING AN ARRANGEMENT

 SẮP XẾP CUỘC HẸN/ MAKING AN ARRANGEMENT


Từ vựng cần nhớ

available /əˈveɪləbl/ 
(adj.)
rảnh
can /kæn/ 
(modal v.)
có thể
meet /mi:t/ 
(v.)
gặp
today /təˈdeɪ/ 
(n.)
hôm nay
tonight /təˈnaɪt/ 
(n.)
tối nay
tomorrow /təˈmɑːroʊ/ 
(n.)
ngày mai
be /bi:/ 
(v.)
thì/ là
okay /oʊˈkeɪ/ 
(adj.)
được/ ổn/ tốt
sound /saʊnd/ 
(v.)
có vẻ
perfect /ˈpɜ:rfɪkt/ 
(adj.)
hoàn hảo
Trong bài sử dụng từ “sounds”  là dạng động từ số ít ở thì hiện tại đơn của “sound”.
Mẫu câu cần nhớ
Are you available (on Sunday)? Bạn có rảnh (vào Chủ nhật) không?
Can we meet (on November 20th)? Chúng ta có thể gặp nhau (vào ngày 20-11) không?
Would (tomorrow) be okay? (Ngày mai) có được không?
Is (Sunday morning) a good time for you? (Sáng Chủ nhật) có tiện cho bạn không?
Yes. That sounds good. Được đấy. Nghe có vẻ hay đấy.
Yes. (Sunday) would be perfect. Được đấy. (Chủ nhật) là hoàn hảo đấy.
Yes. It would be perfect. Được đấy. Như vậy là hoàn hảo đấy.

Nghe và đọc theo


meet(gặp gỡ)

time(thời gian)

sound(có vẻ)

available(rảnh/ có thời gian)

perfect(hoàn hảo/ được)


Chọn đáp án đúng:

1. Are you available on Sunday?


Bạn có rảnh vào 9h không?

Bạn đang làm gì vào Chủ nhật?

Bạn có rảnh vào Chủ nhật không?

2. Would Monday be okay?


Thứ Hai có được không?

Thứ Ba có được không?

Thứ Hai bạn có phải đi làm không?

3. Yes. That sounds good.


Được đấy. Nghe có vẻ hay đấy.

Thứ Năm có tiện cho bạn không?

Chúng ta gặp nhau vào Chủ nhật nhé.


4. Can we meet on September 2nd?


Chúng ta có thể gặp vào ngày 20 không?

Bạn có rảnh vào ngày 2 tháng 9 không?

Chúng ta có thể gặp nhau vào ngày 2 tháng 9 không?


5. Is 10 a.m. a good time for you?

10 giờ sáng có tiện cho bạn không?

Chúng ta có thể gặp lúc 10 giờ không?

Bạn có rảnh lúc 9h không?


Are these sentences true (T) or false (F)

Những câu sau đúng (T) hay sai (F)?

1. Do you available this weekend?F/T

2. Would Friday be okay?F/T

3. Can we meet in October 14th?F/T

4. Is March 6th a good time of you?F/T

5. Can we meet at 8 a.m.?F/T





Nhận xét

Bài đăng phổ biến

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CĂN BẢN

PHIÊN ÂM IPA

LET'S TALK 1 - UNIT 1

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

DATES AND MONTHS P1

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN