BẢNG TRA CỨU CÁC LIÊN TỪ TRONG TIẾNG ANH

                       


 

                        BẢNG TRA CỨU CÁC LIÊN TỪ & GIỚI TỪ HAY GẶP

Liên từ: Conjunction và viết tắt là Conj + clause (mệnh đề)
Giới từ: Preposition và viết tắt là Pre + N/N phrase/Ving

Liên Từ & Giới Từ

Cách Dùng

1. As = because = since = now that = in that (conj)

 bởi vì

2. Because of = due to = owing to = on account of = in light of = in view of = as a result of,… (pre)

bởi vì

3. Although, though, even though, while (conj)

mặc dù (while chỉ sự tương phản)

4. Despite = in spite of (pre)

mặc dù

5. So that, in order that (conj)

để làm gì

6. In order to, so as to (pre)

để làm gì

7. While, whereas, meanwhile (conj)

trong khi; where as chỉ sự tương phản

8. However, Even so, Nevertheless, Nonetheless (conj) SPE

tuy nhiên

9. Therefore, Hence, So, Thus, Thereby (conj) SPE

do đó, bởi vậy

10. In addition = besides

ngoài ra, bên cạnh đó

11. In addition to (pre)

ngoài ra, cũng như, thay vì, thêm vào đó

12. Moreover, Furthermore, Besides (adv) SPE

hơn nữa

13. Beside (pre)

bên cạnh (về mặt không gian)

14. Regarding, in/with regards to, about (pre)

về cái gì, liên quan tới ai/cái gì

15. So + adj/adv that; So + many/much + n that; Such + (a/an) + adj + noun + that

quá đến nỗi mà

16. Before, prior to (conj + pre)

trước khi

17. After (conj + pre)

sau khi

18. Once (conj + pre)

một khi; nếu là adv: đã từng

19. By the time (conj)

lúc mà

20. Until, till (conj)

cho đến khi

21. When, as (conj)

khi

22. As soon as (conj)

ngay khi

23. During (pre)

trong suốt

24. And (conj)

25. Or (conj)

hoặc

26. But (conj)

nhưng

27. Yet (conj)

ấy vậy mà

28. Nor (conj)

cũng như không

29. For (conj)

Dành cho, bởi vì

30. Both A and B

Cả A và B

31. Either A or B

A hoặc B

32. Neither A nor B

Không phải A cũng không phải B

33. Not only A but also B

Không những A mà còn B

34. Not A but B

Không phải A mà là B

35. Instead of = In place of = In lieu of (pre)

thay vì

36. As well as (conj)

cũng như là

37. Even (conj)

thậm chí

38. If (conj)

nếu

39. Only if = as long as (conj)

chỉ khi, miễn là

40. Even if (conj)

ngay cả khi, thậm chí

41. Unless = If not = Otherwise (conj)

trừ khi, nếu không thì

42. Otherwise (adv)

khác, cách khác/mặt khác

43. Following (pre)

sau đó, tiếp theo

44. Whether … or not (conj); Whether A or B

 liệu rằng có không; liệu rằng A hay B

45. In case (that) (conj)

trong trường hợp

46. In case of, in the event of (pre)

trong trường hợp

47. To the contrary, on the contrary (pre)

trái ngược với

48. On the other hand (conj)

mặt khác

49. The fact that (conj)

thực tế là

50. Given (conj)

khi bạn xem xét điều gì

51. Given that (conj)

căn cứ vào

52. Or else (conj)

nếu không

53. Or so (conj)

hơn 1 chút

54. Except (for), Aside/Apart from, Barring (pre)

ngoại trừ

55. Among, of all, of the (pre)

trong số

56. According to (the), As per (pre)

theo như

57. As of/from (pre)

 vào lúc, kể từ

58. As if/though (conj)

như thể là/dường như là

59. Within (pre)

(chỉ thời gian): trong vòng or = inside (bên trong, nội bộ) + địa điểm

60. Without (pre)

không có cái gì, ngoài cái đó

61. Providing/ provided (that) = as long as (conj)

miễn là

62. Rather than, As opposed to

thích làm gì hơn, thay vì

63. Up to (pre)

lên đến

64. As good as (conj)

hầu như, gần như

65. Between A and B

Giữa A và B

66. A together with, along with B

A cùng vs B

67. First … and then

đầu tiên … sau đó

68. In favour of = in support of (pre)

để ủng hộ

69. Ahead of (pre)

trước

70. Thanks to (pre)

nhờ có, nhờ vào

71. At all times = always (pre)

luôn luôn

72. Above (pre)

ở trên

73. Regardless of (pre)

bất kể cái gì

74. Throughout (pre)

xuyên suốt một cái gì đó

75. By means of

Bằng cách

76. Under + địa điểm (pre)

Bên dưới

77. Beyond (pre)

Vượt quá, bên ngoài/bên kia

78. Across (pre)

Bên kia, từ bên này sang bên kia

79. Later (pre)

Sau đó

80. Over + number (pre)

Hơn

81. Behind (pre)

Phía sau

82. Toward (pre)

Hướng về, về phía

83. Then (conj)

Sau đó

84. As to/for (pre)

Về vấn đề gì đó, về cái gì, liên quan tới

85. Notwithstanding = Despite (pre)

Mặc dù

86. Along with (pre)

Cùng với, thêm vào đó

87. Concerning, relating to (pre)

Liên quan tới, về cái gì đó

88. On behalf of (pre)

Đại diện cho

89. No sooner than (conj)

Không lâu sau, ngay khi

90. Assuming thay (conj)

Giả sử rằng

91. In advance, Beforehand (adv)

Sớm, trước

92. Where by (relative pronoun)

Do đó, nhờ đó


 

Lưu ý: Vs các liên từ đặc biệt như: however, nevertheless, nonetheless, otherwise, therefore, …
có 2 cách dùng như sau:
1: Clause 1; các liên từ đặc biệt trên, clause 2
=> các liên từ đứng giữa 2 mệnh đề thì  chúng đứng giữa “;” và “,”

2. Liên từ đặc biệt, clause 1, clause 2

 có thể có dấu phẩy sau liên từ đặc biệt or không nhé

 

Nhận xét

Bài đăng phổ biến

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CĂN BẢN

PHIÊN ÂM IPA

LET'S TALK 1 - UNIT 1

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

DATES AND MONTHS P1

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN